Bản dịch của từ Green screen trong tiếng Việt

Green screen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Green screen (Noun)

01

Một loại kỹ thuật quay phim sử dụng nền đồng màu, điển hình là màu xanh lá cây, có thể thay thế bằng các hình ảnh khác trong quá trình hậu kỳ.

A type of filming technique that uses a solid color background typically green which can be replaced with other images in postproduction.

Ví dụ

The film used a green screen for special effects in 2023.

Bộ phim đã sử dụng màn hình xanh cho hiệu ứng đặc biệt vào năm 2023.

Many documentaries do not use a green screen for authenticity.

Nhiều bộ phim tài liệu không sử dụng màn hình xanh để đảm bảo tính xác thực.

Did the news report use a green screen during the broadcast?

Có phải bản tin đã sử dụng màn hình xanh trong buổi phát sóng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Green screen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Green screen

Không có idiom phù hợp