Bản dịch của từ Grouping trong tiếng Việt

Grouping

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grouping (Verb)

gɹˈupiŋ
gɹˈupɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của nhóm.

Present participle and gerund of group.

Ví dụ

Grouping people by interests fosters better communication in social events.

Nhóm người theo sở thích tạo ra giao tiếp tốt hơn trong sự kiện xã hội.

Grouping individuals by age does not always enhance social interactions.

Nhóm cá nhân theo độ tuổi không phải lúc nào cũng cải thiện tương tác xã hội.

Is grouping friends by hobbies effective in making new connections?

Việc nhóm bạn bè theo sở thích có hiệu quả trong việc tạo kết nối mới không?

Dạng động từ của Grouping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Group

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grouped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grouped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Groups

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Grouping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grouping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
[...] On the other hand, I believe that students according to their academic ability is more beneficial to teachers and their students [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] Living alone, or in smaller family allows each generation to live their preferred lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] On the one hand, going to live performances is more enjoyable to some of people [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] The figures for both men and women continued to increase in each age up to the 55-64 year-old [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023

Idiom with Grouping

Không có idiom phù hợp