Bản dịch của từ Guardsman trong tiếng Việt

Guardsman

Noun [U/C]

Guardsman (Noun)

gˈɑɹdzmn
gˈɑɹdzmæn
01

(ở anh) một người lính của trung đoàn cận vệ.

In the uk a soldier of a regiment of guards

Ví dụ

The guardsman stood outside Buckingham Palace.

Người lính bảo vệ đứng bên ngoài Cung điện Buckingham.

Not every guardsman is allowed to carry a rifle.

Không phải tất cả lính bảo vệ được phép mang súng.

Is the guardsman from the Coldstream Guards regiment?

Người lính bảo vệ đến từ lữ đoàn Coldstream Guards phải không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Guardsman

Không có idiom phù hợp