Bản dịch của từ Gunning trong tiếng Việt

Gunning

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gunning (Noun)

gˈʌnɪŋ
gˈʌnɪŋ
01

Hành động hoặc quá trình bắn bằng súng.

The act or process of shooting with a gun.

Ví dụ

Gunning has increased in urban areas like Chicago over the last decade.

Sự bắn súng đã tăng lên ở các khu vực đô thị như Chicago trong thập kỷ qua.

Gunning is not a solution to social problems in our communities.

Hành động bắn súng không phải là giải pháp cho các vấn đề xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

Is gunning becoming more common in cities like Los Angeles?

Liệu hành động bắn súng có trở nên phổ biến hơn ở các thành phố như Los Angeles không?

Gunning (Verb)

gˈʌnɪŋ
gˈʌnɪŋ
01

Bắn hạ bằng hoặc như thể bằng súng.

Shoot down with or as if with a gun.

Ví dụ

They are gunning for more social justice in their community.

Họ đang nhắm đến nhiều công bằng xã hội hơn trong cộng đồng.

Many activists are not gunning against peaceful protests.

Nhiều nhà hoạt động không nhắm đến các cuộc biểu tình hòa bình.

Are they gunning for changes in social policy this year?

Họ có đang nhắm đến những thay đổi trong chính sách xã hội năm nay không?

Dạng động từ của Gunning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gun

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gunned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gunned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Guns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gunning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gunning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Second, research indicates that owning and carrying a can psychologically affect our behaviour and thus people often commit crimes only because they have with them [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To understand how the mass ownership of can increase the violence in a country we can compare a country like the USA, where carrying a is allowed, with a country like Japan, where it is restricted [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Accidental, psychological, and Guns and Weapons violence gunshot wounds and death are quite high in many countries, especially where people can carry with them, and the only way to reduce such crime rate is to restrict the ownership of [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus letting people carry puts others' lives in risk rather than ensuring safety [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Gunning

Không có idiom phù hợp