Bản dịch của từ Shooting trong tiếng Việt

Shooting

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shooting (Verb)

ʃˈutiŋ
ʃˈuɾɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của shot.

Present participle and gerund of shoot.

Ví dụ

The shooting of the film took place in the city park.

Quá trình quay phim diễn ra trong công viên thành phố.

The police investigated the shooting incident that occurred last night.

Cảnh sát đã điều tra vụ nổ súng xảy ra tối qua.

The shooting competition attracted many participants from different countries.

Cuộc thi bắn súng đã thu hút nhiều người tham gia từ các quốc gia khác nhau.

Dạng động từ của Shooting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shoot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shot

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shot

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shoots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shooting

Shooting (Noun)

ʃˈutiŋ
ʃˈuɾɪŋ
01

Hành động của một người hoặc cái đó bắn.

The act of one who, or that which, shoots.

Ví dụ

His shooting skills in basketball impressed the coach.

Kỹ năng bắn bóng rổ của anh ấy đã gây ấn tượng với huấn luyện viên.

The shooting incident at the school caused panic among students.

Vụ nổ súng ở trường học đã khiến học sinh hoảng sợ.

The shooting range was closed for maintenance this weekend.

Trường bắn đã đóng cửa để bảo trì vào cuối tuần này.

02

(đếm được) một trường hợp bắn bằng súng hoặc vũ khí khác.

(countable) an instance of shooting with a gun or other weapon.

Ví dụ

The shooting at the school caused panic among students and teachers.

Vụ nổ súng tại trường học đã gây hoảng loạn cho học sinh và giáo viên.

The police are investigating the shooting incident that occurred last night.

Cảnh sát đang điều tra vụ nổ súng xảy ra đêm qua.

Witnesses reported hearing multiple gunshots during the shooting rampage.

Các nhân chứng cho biết đã nghe thấy nhiều tiếng súng trong vụ xả súng điên cuồng.

03

Một quận mà người dân có quyền giết thú rừng bằng súng.

A district in which people have the right to kill game with firearms.

Ví dụ

Hunting in the shooting district is strictly regulated by the government.

Việc săn bắn ở khu bắn súng được chính phủ quản lý chặt chẽ.

Residents in the shooting area enjoy the sport of hunting on weekends.

Cư dân trong khu vực bắn súng thích môn thể thao săn bắn vào cuối tuần.

The shooting zone is known for its abundant wildlife and beautiful landscapes.

Khu bắn súng được biết đến với nhiều động vật hoang dã và phong cảnh đẹp.

Dạng danh từ của Shooting (Noun)

SingularPlural

Shooting

Shootings

Shooting (Adjective)

ʃˈutiŋ
ʃˈuɾɪŋ
01

Của một nỗi đau, đột ngột và dồn dập.

Of a pain, sudden and darting.

Ví dụ

He felt a shooting pain in his arm after the accident.

Anh cảm thấy đau nhức ở cánh tay sau vụ tai nạn.

The shooting sensation in her back was unbearable.

Cảm giác bị bắn ở lưng cô thật không thể chịu nổi.

The shooting pain in his chest made him seek medical help.

Cơn đau như bắn ở ngực khiến anh phải tìm kiếm sự trợ giúp y tế.

02

Di chuyển hoặc phát triển nhanh chóng.

Moving or growing quickly.

Ví dụ

The shooting population of the city led to increased traffic.

Dân số bắn súng của thành phố đã dẫn đến lưu lượng truy cập tăng lên.

Her shooting career skyrocketed after winning the national competition.

Sự nghiệp bắn súng của cô tăng vọt sau khi giành chiến thắng trong cuộc thi quốc gia.

The shooting prices of real estate in the area alarmed residents.

Giá bất động sản trong khu vực khiến người dân lo lắng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shooting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] I loved the feeling of running, jumping, and and the excitement of scoring points and winning games [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] Second, people argue that games, like Counter Strike, require tremendous focus and extremely fast reflexes to complete stages in those games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Take, for instance, Michael Jordan, who became one of the greatest basketball players in the world through rigorous training, including hundreds of jump shots every day during his summers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] In America, most police were done by male officers, so many experts argue for the addition of more female officers to temper aggressive police behaviour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Shooting

Không có idiom phù hợp