Bản dịch của từ Gustatory trong tiếng Việt

Gustatory

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gustatory (Adjective)

gˈʌstətoʊɹi
gˈʌstətoʊɹi
01

Quan tâm đến việc nếm thử hoặc cảm giác về hương vị.

Concerned with tasting or the sense of taste.

Ví dụ

The gustatory experience at the festival was unforgettable for everyone attending.

Trải nghiệm vị giác tại lễ hội thật không thể quên với mọi người tham dự.

The gustatory delights at the restaurant did not impress the critics.

Những món ngon vị giác tại nhà hàng không gây ấn tượng với các nhà phê bình.

Are the gustatory preferences of Americans different from those in Vietnam?

Sở thích vị giác của người Mỹ có khác với người Việt Nam không?

Her gustatory preferences influenced her choice of restaurant for the party.

Sở thích về vị giác của cô ấy ảnh hưởng đến việc chọn nhà hàng cho bữa tiệc.

Not everyone has the same gustatory experiences when trying new foods.

Không phải ai cũng có cùng trải nghiệm về vị giác khi thử đồ ăn mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gustatory/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gustatory

Không có idiom phù hợp