Bản dịch của từ Habituated trong tiếng Việt

Habituated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Habituated (Verb)

hˈæbətʃˌoʊtˌeɪt
hˈæbətʃˌoʊtˌeɪt
01

Làm hoặc trở nên quen thuộc hoặc quen với một cái gì đó.

Make or become accustomed or used to something.

Ví dụ

Many students have habituated to online classes during the pandemic.

Nhiều học sinh đã quen với các lớp học trực tuyến trong đại dịch.

They have not habituated to the new social norms yet.

Họ vẫn chưa quen với các chuẩn mực xã hội mới.

Have you habituated to living in a big city like New York?

Bạn đã quen với việc sống ở một thành phố lớn như New York chưa?

Dạng động từ của Habituated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Habituate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Habituated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Habituated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Habituates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Habituating

Habituated (Adjective)

hˈæbətʃˌoʊtˌeɪt
hˈæbətʃˌoʊtˌeɪt
01

Có thói quen làm việc gì đó.

Having a habit of doing something.

Ví dụ

Many people are habituated to using social media daily.

Nhiều người đã quen với việc sử dụng mạng xã hội hàng ngày.

She is not habituated to sharing personal stories online.

Cô ấy không quen với việc chia sẻ câu chuyện cá nhân trực tuyến.

Are teenagers habituated to communicating through text messages?

Liệu thanh thiếu niên có quen với việc giao tiếp qua tin nhắn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/habituated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Habituated

Không có idiom phù hợp