Bản dịch của từ Habituating trong tiếng Việt

Habituating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Habituating (Verb)

həbɪtʃueɪtɪŋ
həbɪtʃueɪtɪŋ
01

Làm hoặc trở nên quen thuộc hoặc quen với một cái gì đó.

Make or become accustomed or used to something.

Ví dụ

Children habituating to online learning due to the pandemic.

Trẻ em đang quen với học trực tuyến do đại dịch.

Students habituating to virtual meetings for group projects.

Sinh viên đang quen với cuộc họp ảo cho dự án nhóm.

Employees habituating to remote work arrangements for flexibility.

Nhân viên đang quen với việc làm việc từ xa để linh hoạt.

Dạng động từ của Habituating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Habituate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Habituated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Habituated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Habituates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Habituating

Habituating (Adjective)

həbɪtʃueɪtɪŋ
həbɪtʃueɪtɪŋ
01

Đang quen dần.

Being accustomed.

Ví dụ

She was habituating to the new social norms quickly.

Cô ấy đang thích nghi với các quy tắc xã hội mới nhanh chóng.

The habituating process to the local customs was challenging.

Quá trình thích nghi với phong tục địa phương là thách thức.

He found habituating to the social gatherings enjoyable and rewarding.

Anh ấy thấy việc thích nghi với các buổi tụ tập xã hội thú vị và đáng giá.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/habituating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Habituating

Không có idiom phù hợp