Bản dịch của từ Hacked trong tiếng Việt

Hacked

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hacked (Verb)

hˈækt
hˈækt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của hack.

Simple past and past participle of hack.

Ví dụ

She hacked into the company's database to retrieve the information.

Cô ấy đã hack vào cơ sở dữ liệu của công ty để lấy thông tin.

He didn't get caught when he hacked the social media account.

Anh ấy không bị bắt khi anh ấy hack tài khoản mạng xã hội.

Did they find out who hacked the government website last night?

Họ đã tìm ra ai đã hack trang web chính phủ đêm qua chưa?

Dạng động từ của Hacked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hacks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hacking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hacked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Incidents like and identity theft have become rampant, posing serious threats to our privacy and security [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] Providing that companies and organizations bring together enough data and computing power, they can the deepest motives behind our emotions and behaviours, hence manipulate our mental and physical activities [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu

Idiom with Hacked

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.