Bản dịch của từ Had-been trong tiếng Việt

Had-been

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Had-been (Noun)

hˈædbˌin
hˈædbˌin
01

Một người đã qua đi những ngày tươi đẹp nhất; đã từng có.

A person whose best days are over a hasbeen.

Ví dụ

Many people consider him a has-been in the music industry.

Nhiều người coi anh ta là một người đã qua thời kỳ đỉnh cao trong ngành âm nhạc.

She has not been a has-been since her last successful album.

Cô ấy không phải là một người đã qua thời kỳ đỉnh cao kể từ album thành công cuối cùng.

Is he really a has-been after winning that award?

Liệu anh ấy có thật sự là một người đã qua thời kỳ đỉnh cao sau khi nhận giải thưởng đó không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/had-been/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My shopping so enjoyable until I was at the checkout where a female cashier just drove me crazy [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] It was the perfect present for me as I searching for a new mechanical keyboard for a long time [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] The cottage to the right of the museum replaced by a new café in 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] I remember the day when my cousin gave me a gift that I longing for a long time [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want

Idiom with Had-been

Không có idiom phù hợp