Bản dịch của từ Haemagglutination trong tiếng Việt

Haemagglutination

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Haemagglutination (Noun)

hˌɛməɡəntˈeɪljən
hˌɛməɡəntˈeɪljən
01

Sự kết tụ của các tế bào hồng cầu.

The clumping together of red blood cells.

Ví dụ

Haemagglutination can occur during blood transfusions in hospitals like Mercy.

Hiện tượng đông tụ hồng cầu có thể xảy ra trong truyền máu tại Mercy.

Haemagglutination does not happen in healthy blood samples from donors.

Hiện tượng đông tụ hồng cầu không xảy ra trong mẫu máu khỏe mạnh từ người hiến.

Can haemagglutination be prevented during blood donation events like Red Cross?

Có thể ngăn ngừa hiện tượng đông tụ hồng cầu trong các sự kiện hiến máu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/haemagglutination/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haemagglutination

Không có idiom phù hợp