Bản dịch của từ Half-heartedly trong tiếng Việt
Half-heartedly
Adverb
Half-heartedly (Adverb)
hˈæfθɚɨtlid
hˈæfθɚɨtlid
01
Không có sự nhiệt tình hoặc năng lượng.
Without enthusiasm or energy.
Ví dụ
She half-heartedly joined the social event last Saturday in Chicago.
Cô ấy tham gia sự kiện xã hội một cách miễn cưỡng vào thứ Bảy vừa qua ở Chicago.
He did not participate half-heartedly in the community service project.
Anh ấy không tham gia một cách miễn cưỡng vào dự án phục vụ cộng đồng.
Did they half-heartedly support the new social initiative in New York?
Họ có ủng hộ một cách miễn cưỡng sáng kiến xã hội mới ở New York không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Half-heartedly
Không có idiom phù hợp