Bản dịch của từ Hands on trong tiếng Việt

Hands on

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hands on (Adjective)

hˈændsən
hˈændsən
01

Tích cực tham gia vào một hoạt động hoặc dự án.

Actively involved in an activity or project.

Ví dụ

Sarah is hands-on in organizing community events.

Sarah đang trực tiếp tổ chức các sự kiện cộng đồng.

The hands-on approach of the volunteers made a real impact.

Cách tiếp cận thực tế của các tình nguyện viên đã tạo ra tác động thực sự.

Being hands-on in social causes is rewarding and impactful.

Tham gia thực hiện các hoạt động xã hội là điều bổ ích và có tác động lớn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hands on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] On the one the hustle and bustle of daily life has restrained people from undergoing on affairs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] They are always friendly, approachable, and willing to lend me a helping [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] On the other education serves as a remedy for the origin of crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] On the one advertisements are a powerful tool of competition for companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020

Idiom with Hands on

Không có idiom phù hợp