Bản dịch của từ Happier trong tiếng Việt

Happier

Adjective

Happier (Adjective)

hˈæpiɚ
hˈæpiɚ
01

Hình thức so sánh của hạnh phúc: hạnh phúc hơn.

Comparative form of happy: more happy.

Ví dụ

John felt happier after receiving a promotion at work.

John cảm thấy hạnh phúc hơn sau khi được thăng chức trong công việc.

Mary seemed happier when surrounded by friends at the party.

Mary dường như hạnh phúc hơn khi có bạn bè vây quanh trong bữa tiệc.

Students are happier when they have supportive teachers in school.

Học sinh hạnh phúc hơn khi có giáo viên hỗ trợ ở trường.

Dạng tính từ của Happier (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Happy

Hạnh phúc

Happier

Hạnh phúc hơn

Happiest

Hạnh phúc nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Happier cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] In conclusion, economic growth is the primary reason leading to people's in developing countries, while the pressure of success is causing those living in developed countries to feel less [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Besides, people cannot trade money for love and so, numerous wealthy people can still become miserable because they are not in their relationships or family lives, meaning that additional gains in economic development ultimately leaves many people no [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It's in those simple moments of connection that we find true [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I remember singing along to the catchy tunes and feeling excited and [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Happier

Không có idiom phù hợp