Bản dịch của từ Hardball trong tiếng Việt

Hardball

Noun [U/C]

Hardball (Noun)

hˈɑɹdbɔl
hˈɑɹdbɑl
01

Bóng chày, đặc biệt là tương phản với bóng mềm.

Baseball especially as contrasted with softball

Ví dụ

The community organized a hardball game for local youth last Saturday.

Cộng đồng đã tổ chức một trận bóng chày cho thanh thiếu niên địa phương vào thứ Bảy vừa qua.

Many students prefer softball over hardball due to its accessibility.

Nhiều sinh viên thích bóng mềm hơn bóng chày vì tính dễ tiếp cận.

Is hardball more popular than softball in American schools?

Bóng chày có phổ biến hơn bóng mềm trong các trường học Mỹ không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hardball

plˈeɪ hˈɑɹdbˌɔl wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Chơi rắn mặt/ Chơi cứng/ Cư xử cứng rắn

To act strong and aggressive about an issue with someone.

She decided to play hardball with the company during negotiations.

Cô ấy quyết định chơi bóng chày với công ty trong cuộc đàm phán.