Bản dịch của từ Hardcovers trong tiếng Việt
Hardcovers
Hardcovers (Noun)
Many students prefer hardcovers for their long-lasting quality in studies.
Nhiều sinh viên thích sách bìa cứng vì chất lượng bền lâu trong học tập.
Paperback books are not as durable as hardcovers for social topics.
Sách bìa mềm không bền bằng sách bìa cứng về các chủ đề xã hội.
Do you think hardcovers are worth the extra cost for students?
Bạn có nghĩ rằng sách bìa cứng đáng giá tiền thêm cho sinh viên không?
Hardcovers (Verb)
Publishers often hardcovers new books for better sales and durability.
Các nhà xuất bản thường bọc bìa cứng cho sách mới để bán tốt hơn.
They do not hardcovers every book in their collection.
Họ không bọc bìa cứng cho mọi cuốn sách trong bộ sưu tập.
Do you think they hardcovers all popular novels?
Bạn có nghĩ rằng họ bọc bìa cứng cho tất cả các tiểu thuyết nổi tiếng không?