Bản dịch của từ Hardcovers trong tiếng Việt

Hardcovers

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hardcovers (Noun)

01

Sách có bìa cứng bền hơn sách bìa mềm.

Books with a stiff cover that are more durable than paperbacks.

Ví dụ

Many students prefer hardcovers for their long-lasting quality in studies.

Nhiều sinh viên thích sách bìa cứng vì chất lượng bền lâu trong học tập.

Paperback books are not as durable as hardcovers for social topics.

Sách bìa mềm không bền bằng sách bìa cứng về các chủ đề xã hội.

Do you think hardcovers are worth the extra cost for students?

Bạn có nghĩ rằng sách bìa cứng đáng giá tiền thêm cho sinh viên không?

Hardcovers (Verb)

01

Để đặt bìa cứng lên một cuốn sách.

To put a hardcover on a book.

Ví dụ

Publishers often hardcovers new books for better sales and durability.

Các nhà xuất bản thường bọc bìa cứng cho sách mới để bán tốt hơn.

They do not hardcovers every book in their collection.

Họ không bọc bìa cứng cho mọi cuốn sách trong bộ sưu tập.

Do you think they hardcovers all popular novels?

Bạn có nghĩ rằng họ bọc bìa cứng cho tất cả các tiểu thuyết nổi tiếng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hardcovers cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hardcovers

Không có idiom phù hợp