Bản dịch của từ Harden trong tiếng Việt

Harden

Verb

Harden (Verb)

hˈɑɹdn̩
hˈɑɹdn̩
01

Làm cho hoặc trở nên cứng hơn hoặc khó hơn.

Make or become hard or harder

Ví dụ

The experience helped harden her resolve to fight for justice.

Trải nghiệm giúp cô ấy cứng rắn trong quyết tâm chiến đấu cho công lý.

Living in poverty can harden a person's heart towards others.

Sống trong nghèo đói có thể làm cứng lòng người đối với người khác.

The tragic event hardened the community's stance against violence.

Sự kiện bi thảm đã làm cứng rắn quan điểm của cộng đồng đối với bạo lực.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harden

hˈɑɹdən wˌʌnsˈɛlf tˈu sˈʌmθɨŋ

Chịu đựng gian khổ/ Cứng rắn trước khó khăn

To make oneself capable of bearing something unpleasant.

He needs to toughen up to handle the criticism in society.

Anh ấy cần mạnh mẽ hơn để xử lý sự phê phán trong xã hội.