Bản dịch của từ Hardens trong tiếng Việt

Hardens

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hardens (Verb)

hˈɑɹdnz
hˈɑɹdnz
01

Làm cho hoặc trở nên cứng hoặc khó hơn.

To make or become hard or harder.

Ví dụ

Society hardens its views on immigration after recent events.

Xã hội trở nên cứng rắn hơn về quan điểm nhập cư sau sự kiện gần đây.

People do not harden their opinions easily on social issues.

Mọi người không dễ dàng cứng rắn quan điểm về các vấn đề xã hội.

Does social media harden our beliefs about political topics?

Liệu mạng xã hội có làm cứng rắn niềm tin của chúng ta về các chủ đề chính trị không?

Dạng động từ của Hardens (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harden

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hardened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hardened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hardens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hardening

Hardens (Noun)

01

Một chất được thêm vào chất khác để làm cứng nó, chẳng hạn như chất phụ gia cho keo hoặc hóa chất làm cho cao su cứng lại bằng liên kết ngang.

A substance added to another to harden it such as an additive to glue or a chemical that causes rubber to stiffen by crosslinking.

Ví dụ

The glue hardens quickly when exposed to air and sunlight.

Keo cứng lại nhanh chóng khi tiếp xúc với không khí và ánh sáng mặt trời.

This paint does not harden properly in cold temperatures.

Sơn này không cứng lại đúng cách trong nhiệt độ lạnh.

How long does it take for the mixture to harden?

Mất bao lâu để hỗn hợp cứng lại?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hardens cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hardens

Không có idiom phù hợp