Bản dịch của từ Hardens trong tiếng Việt
Hardens
Hardens (Verb)
Society hardens its views on immigration after recent events.
Xã hội trở nên cứng rắn hơn về quan điểm nhập cư sau sự kiện gần đây.
People do not harden their opinions easily on social issues.
Mọi người không dễ dàng cứng rắn quan điểm về các vấn đề xã hội.
Does social media harden our beliefs about political topics?
Liệu mạng xã hội có làm cứng rắn niềm tin của chúng ta về các chủ đề chính trị không?
Dạng động từ của Hardens (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Harden |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Hardened |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Hardened |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Hardens |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Hardening |
Hardens (Noun)
The glue hardens quickly when exposed to air and sunlight.
Keo cứng lại nhanh chóng khi tiếp xúc với không khí và ánh sáng mặt trời.
This paint does not harden properly in cold temperatures.
Sơn này không cứng lại đúng cách trong nhiệt độ lạnh.
How long does it take for the mixture to harden?
Mất bao lâu để hỗn hợp cứng lại?