Bản dịch của từ Harmonizing trong tiếng Việt

Harmonizing

Verb

Harmonizing (Verb)

hˈɑɹmənaɪzɪŋ
hˈɑɹmənaɪzɪŋ
01

Để đạt được thỏa thuận hoặc thỏa thuận.

To bring into agreement or accord.

Ví dụ

The community is harmonizing efforts for a cleaner environment in 2024.

Cộng đồng đang phối hợp nỗ lực cho một môi trường sạch hơn vào năm 2024.

They are not harmonizing their views on immigration policies effectively.

Họ không phối hợp quan điểm về chính sách nhập cư một cách hiệu quả.

Are local groups harmonizing their activities for the upcoming festival?

Các nhóm địa phương có đang phối hợp hoạt động cho lễ hội sắp tới không?

Dạng động từ của Harmonizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harmonize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harmonized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harmonized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harmonizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Harmonizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harmonizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harmonizing

Không có idiom phù hợp