Bản dịch của từ Have a hand in trong tiếng Việt

Have a hand in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have a hand in (Phrase)

hˈæv ə hˈænd ɨn
hˈæv ə hˈænd ɨn
01

Tham gia hoặc chịu trách nhiệm một phần về việc gì đó.

To be involved in or partly responsible for doing something.

Ví dụ

She had a hand in organizing the charity event.

Cô ấy đã tham gia tổ chức sự kiện từ thiện.

He always has a hand in community clean-up projects.

Anh ấy luôn tham gia các dự án dọn dẹp cộng đồng.

The local businesses had a hand in sponsoring the art exhibition.

Các doanh nghiệp địa phương đã tham gia tài trợ triển lãm nghệ thuật.

She had a hand in organizing the charity event.

Cô ấy đã tham gia tổ chức sự kiện từ thiện.

He has a hand in the local community clean-up project.

Anh ấy tham gia dự án dọn dẹp cộng đồng địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have a hand in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] Besides, people cannot on experiences if only staying home and reading reviews posted online [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020

Idiom with Have a hand in

Không có idiom phù hợp