Bản dịch của từ Healthier trong tiếng Việt

Healthier

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Healthier (Adjective)

hˈɛlɵiɚ
hˈɛlɵiɚ
01

Dạng so sánh của khỏe mạnh: khỏe mạnh hơn.

Comparative form of healthy: more healthy.

Ví dụ

Eating fruits and vegetables can make you healthier.

Ăn trái cây và rau quả có thể giúp bạn khỏe mạnh hơn.

Exercising regularly is essential for a healthier lifestyle.

Tập thể dục thường xuyên là điều cần thiết để có một lối sống lành mạnh hơn.

Healthier food options are becoming more popular in social circles.

Các lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn đang trở nên phổ biến hơn trong giới xã hội.

Dạng tính từ của Healthier (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Healthy

Khỏe mạnh

Healthier

Lành mạnh hơn

Healthiest

Lành mạnh nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Healthier cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] Certainly, by reducing the consumption of junk foods and increasing the amounts of foods in people's diets, society would be much and more prosperous [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] A few students may be encouraged by their classmates to try a food item, or they could be more likely to taste dishes if they see their friends enjoying them [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] This could include funding educational campaigns, subsidizing food options, and supporting fitness and wellness programs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Ultimately, the financial resources generated from higher prices can be reinvested into combating obesity and creating a society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023

Idiom with Healthier

Không có idiom phù hợp