Bản dịch của từ Heart failure trong tiếng Việt

Heart failure

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heart failure (Noun)

hɑɹt fˈeɪljəɹ
hɑɹt fˈeɪljəɹ
01

Tim không có khả năng bơm đúng cách.

The inability of the heart to pump properly.

Ví dụ

Heart failure affects millions of people worldwide, like John in New York.

Suy tim ảnh hưởng đến hàng triệu người trên toàn thế giới, như John ở New York.

Heart failure does not only impact the elderly; young adults can suffer too.

Suy tim không chỉ ảnh hưởng đến người cao tuổi; người trẻ cũng có thể mắc phải.

Does heart failure increase among low-income families in urban areas?

Suy tim có tăng lên trong các gia đình thu nhập thấp ở khu vực đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heart failure/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heart failure

Không có idiom phù hợp