Bản dịch của từ Heartbreaking trong tiếng Việt

Heartbreaking

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heartbreaking (Adjective)

hˈɑɹtbɹˌeɪkɪŋ
hˈɑɹtbɹˌeɪkɪŋ
01

Gây đau khổ tột cùng; rất khó chịu.

Causing overwhelming distress very upsetting.

Ví dụ

The documentary showed the heartbreaking reality of poverty in the city.

Bộ phim tài liệu đã cho thấy sự thật đau lòng về nghèo đói ở thành phố.

The heartbreaking story of the orphan touched the hearts of many viewers.

Câu chuyện đau lòng về đứa trẻ mồ côi đã chạm đến trái tim của nhiều người xem.

The charity event aimed to raise awareness about the heartbreaking situation of refugees.

Sự kiện từ thiện nhằm nâng cao nhận thức về tình hình đau lòng của người tị nạn.

Dạng tính từ của Heartbreaking (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Heartbreaking

Đau lòng

More heartbreaking

Đau lòng hơn

Most heartbreaking

Đau lòng nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heartbreaking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heartbreaking

Không có idiom phù hợp