Bản dịch của từ Hebetudinous trong tiếng Việt

Hebetudinous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hebetudinous (Adjective)

hˌɛbətˈudənəs
hˌɛbətˈudənəs
01

Của hoặc liên quan đến sự thờ ơ hoặc buồn tẻ về tinh thần.

Of or relating to mental lethargy or dullness.

Ví dụ

Many teenagers display hebetudinous behavior during long school hours.

Nhiều thanh thiếu niên thể hiện hành vi chậm chạp trong giờ học dài.

Social media does not promote hebetudinous thinking among young users.

Mạng xã hội không thúc đẩy tư duy chậm chạp ở người dùng trẻ.

Are students becoming more hebetudinous due to excessive screen time?

Liệu học sinh có trở nên chậm chạp hơn do thời gian sử dụng màn hình quá nhiều không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hebetudinous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hebetudinous

Không có idiom phù hợp