Bản dịch của từ Hedonism trong tiếng Việt

Hedonism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hedonism (Noun)

01

Việc theo đuổi niềm vui; sự tự sướng đầy nhục cảm.

The pursuit of pleasure sensual selfindulgence.

Ví dụ

Hedonism can lead to short-term happiness but long-term emptiness.

Chủ nghĩa thượng lưu có thể dẫn đến hạnh phúc ngắn hạn nhưng trống rỗng dài hạn.

Some people believe hedonism is detrimental to social harmony and well-being.

Một số người tin rằng chủ nghĩa thượng lưu có hại cho hòa bình xã hội và sức khỏe.

Is hedonism always a negative influence on societal values and norms?

Chủ nghĩa thượng lưu luôn là ảnh hưởng tiêu cực đối với giá trị và quy tắc xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hedonism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hedonism

Không có idiom phù hợp