Bản dịch của từ Hedonism trong tiếng Việt
Hedonism
Hedonism (Noun)
Việc theo đuổi niềm vui; sự tự sướng đầy nhục cảm.
The pursuit of pleasure sensual selfindulgence.
Hedonism can lead to short-term happiness but long-term emptiness.
Chủ nghĩa thượng lưu có thể dẫn đến hạnh phúc ngắn hạn nhưng trống rỗng dài hạn.
Some people believe hedonism is detrimental to social harmony and well-being.
Một số người tin rằng chủ nghĩa thượng lưu có hại cho hòa bình xã hội và sức khỏe.
Is hedonism always a negative influence on societal values and norms?
Chủ nghĩa thượng lưu luôn là ảnh hưởng tiêu cực đối với giá trị và quy tắc xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp