Bản dịch của từ Pursuit trong tiếng Việt

Pursuit

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pursuit (Noun)

pɚsˈut
pəɹsˈut
01

Một hoạt động thuộc một loại hình cụ thể, đặc biệt là hoạt động giải trí hoặc thể thao.

An activity of a specified kind, especially a recreational or sporting one.

Ví dụ

Her favorite pursuit is playing tennis with her friends on weekends.

Sở thích ưa thích của cô ấy là chơi tennis với bạn bè vào cuối tuần.

The pursuit of happiness is a common goal for many individuals.

Việc tìm kiếm hạnh phúc là mục tiêu phổ biến của nhiều người.

Joining a book club can be a rewarding pursuit for book lovers.

Tham gia câu lạc bộ sách có thể là một hoạt động đáng giá cho người yêu sách.

02

Hành động theo đuổi ai đó hoặc cái gì đó.

The action of pursuing someone or something.

Ví dụ

Her pursuit of happiness led her to travel the world.

Sự theo đuổi hạnh phúc của cô ấy dẫn cô ấy đến du lịch thế giới.

The pursuit of knowledge is essential for personal growth.

Sự theo đuổi kiến thức là cần thiết cho sự phát triển cá nhân.

His pursuit of success motivated him to work hard every day.

Sự theo đuổi thành công của anh ta đã thúc đẩy anh ta làm việc chăm chỉ mỗi ngày.

Dạng danh từ của Pursuit (Noun)

SingularPlural

Pursuit

Pursuits

Kết hợp từ của Pursuit (Noun)

CollocationVí dụ

Sporting pursuit

Sở thích thể thao

She enjoys the sporting pursuit of tennis on weekends.

Cô ấy thích môn thể thao của tennis vào cuối tuần.

Favourite/favorite pursuit

Sở thích ưa thích

Reading novels is her favorite pursuit.

Đọc tiểu thuyết là sở thích ưa thích của cô ấy.

Outdoor pursuit

Sở thích ngoại ô

She enjoys outdoor pursuits like hiking and camping.

Cô ấy thích các hoạt động ngoại ô như leo núi và cắm trại.

Country pursuit

Sự theo đuổi quốc gia

Country pursuit of traditional crafts boosts tourism in villages.

Sự theo đuổi nghề thủ công truyền thống của quốc gia thúc đẩy du lịch ở các làng.

Close pursuit

Truy đuổi gắt gao

He was in close pursuit of his dream job.

Anh ta đang trong sự truy đuổi gần gũi của công việc mơ ước của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pursuit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] This is a plain proof against the belief of gender-specific career [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, a shift in occupation can give them an opportunity to discover their passion and follow their true [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] However, I maintain that hard work and patience hold greater importance in the of goals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] It is true that numerous students face greater challenges in their academic when transitioning from school to university or college [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Pursuit

Không có idiom phù hợp