Bản dịch của từ Heeding trong tiếng Việt

Heeding

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heeding (Verb)

hˈidɪŋ
hˈidɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của chú ý.

Present participle and gerund of heed.

Ví dụ

Heeding advice helps build strong relationships in our community.

Lắng nghe lời khuyên giúp xây dựng mối quan hệ vững mạnh trong cộng đồng.

Many people are not heeding warnings about social media risks.

Nhiều người không lắng nghe cảnh báo về rủi ro của mạng xã hội.

Are you heeding the concerns raised by local activists?

Bạn có đang lắng nghe những lo ngại được nêu ra bởi các nhà hoạt động địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heeding/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] Without these qualities, a leader's capability may be questioned, and as a result, people are unlikely to the leader's direction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] There is no arguing why governments pay much to the development of the network, just as to boost the overall quality of life for their people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016

Idiom with Heeding

Không có idiom phù hợp