Bản dịch của từ Helot trong tiếng Việt
Helot
Noun [U/C]
Helot (Noun)
hˈɛlət
hˈɛlət
01
Là thành viên của tầng lớp nông nô ở sparta cổ đại, có địa vị trung gian giữa nô lệ và công dân.
A member of a class of serfs in ancient sparta, intermediate in status between slaves and citizens.
Ví dụ
In ancient Sparta, helots were considered lower than citizens.
Ở Sparta cổ đại, người helot được coi thấp hơn công dân.
The helots had limited rights compared to free citizens in Sparta.
Người helot có quyền lợi hạn chế so với công dân tự do ở Sparta.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Helot
Không có idiom phù hợp