Bản dịch của từ Hemosiderosis trong tiếng Việt

Hemosiderosis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hemosiderosis (Noun)

himoʊsˈɪdəɹˈoʊsɪs
himoʊsˈɪdəɹˈoʊsɪs
01

(bệnh lý) sự lắng đọng hemosiderin bất thường.

Pathology an abnormal deposit of hemosiderin.

Ví dụ

Hemosiderosis affects many patients in urban areas with high pollution levels.

Hemosiderosis ảnh hưởng đến nhiều bệnh nhân ở khu vực đô thị ô nhiễm.

Hemosiderosis does not occur in individuals with a healthy diet and lifestyle.

Hemosiderosis không xảy ra ở những người có chế độ ăn uống và lối sống lành mạnh.

Does hemosiderosis increase in communities with poor healthcare access?

Hemosiderosis có gia tăng ở các cộng đồng có điều kiện chăm sóc sức khỏe kém không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hemosiderosis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hemosiderosis

Không có idiom phù hợp