Bản dịch của từ Abnormal trong tiếng Việt

Abnormal

Adjective

Abnormal (Adjective)

æbnˈɔɹml̩
æbnˈɑɹml̩
01

Đi chệch khỏi những gì bình thường hoặc thông thường, điển hình là theo cách không mong muốn hoặc đáng lo ngại.

Deviating from what is normal or usual typically in a way that is undesirable or worrying.

Ví dụ

Her abnormal behavior raised concerns among her friends.

Hành vi bất thường của cô ấy đã gây lo lắng cho bạn bè của cô ấy.

The abnormal number of absences from work led to her dismissal.

Số lần vắng mặt bất thường ở nơi làm việc đã dẫn đến việc sa thải của cô ấy.

The abnormal increase in crime rates alarmed the entire community.

Sự tăng bất thường về tỷ lệ tội phạm đã làm kinh hãi cả cộng đồng.

Dạng tính từ của Abnormal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Abnormal

Bất thường

More abnormal

Bất thường hơn

Most abnormal

Bất thường nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abnormal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Though it can help me to cope with these feelings, I really want to kick this bad habit because it can lead to some problems such as looking nails or bleeding [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Abnormal

Không có idiom phù hợp