Bản dịch của từ Hicking trong tiếng Việt

Hicking

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hicking (Verb)

hˈɪkɨŋ
hˈɪkɨŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của hick.

Present participle and gerund of hick.

Ví dụ

Hicking in rural areas helps people connect with nature and each other.

Đi bộ ở vùng nông thôn giúp mọi người kết nối với thiên nhiên và nhau.

Hicking does not require expensive gear or special training for beginners.

Đi bộ không cần trang bị đắt tiền hay đào tạo đặc biệt cho người mới.

Is hicking popular among young people in urban areas like New York?

Đi bộ có phổ biến trong giới trẻ ở các khu vực đô thị như New York không?

She enjoys hicking in the mountains every weekend.

Cô ấy thích đi bộ đường dài trên núi mỗi cuối tuần.

He avoids hicking because he finds it tiring and boring.

Anh ấy tránh việc đi bộ đường dài vì anh ấy thấy nó mệt mỏi và nhàm chán.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hicking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hicking

Không có idiom phù hợp