Bản dịch của từ Hieroglyphic trong tiếng Việt

Hieroglyphic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hieroglyphic (Adjective)

hˌɑɪəɹəglˈɪfɪk
hˌɑɪɹoʊglˈɪfɪk
01

Của hoặc được viết bằng chữ tượng hình.

Of or written in hieroglyphs.

Ví dụ

The ancient tablet was covered in hieroglyphic inscriptions.

Bảng cổ đại được phủ bởi các chữ viết tượng hình.

The hieroglyphic symbols on the wall depicted ancient stories.

Các ký hiệu tượng hình trên tường miêu tả những câu chuyện cổ xưa.

The archaeologist deciphered the hieroglyphic writing on the artifact.

Nhà khảo cổ giải mã chữ viết tượng hình trên di vật.

Dạng tính từ của Hieroglyphic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hieroglyphic

Chữ tượng hình

-

-

Hieroglyphic (Noun)

hˌɑɪəɹəglˈɪfɪk
hˌɑɪɹoʊglˈɪfɪk
01

Chữ viết có chứa chữ tượng hình.

Writing consisting of hieroglyphs.

Ví dụ

The ancient civilization used hieroglyphics for communication.

Nền văn minh cổ sử dụng chữ hình để truyền đạt.

Studying hieroglyphics helps understand ancient social structures.

Nghiên cứu chữ hình giúp hiểu rõ cấu trúc xã hội cổ đại.

Hieroglyphics were a key part of social rituals in Egypt.

Chữ hình là một phần quan trọng trong nghi lễ xã hội ở Ai Cập.

Dạng danh từ của Hieroglyphic (Noun)

SingularPlural

Hieroglyphic

Hieroglyphics

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hieroglyphic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hieroglyphic

Không có idiom phù hợp