Bản dịch của từ High-pitched trong tiếng Việt

High-pitched

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High-pitched (Adjective)

hˈɑɪpˈɪttʃt
hˈɑɪpˈɪttʃt
01

(của một mái nhà) dốc.

Of a roof steep.

Ví dụ

The new community center has a high-pitched roof design.

Trung tâm cộng đồng mới có thiết kế mái dốc.

The old library does not have a high-pitched roof.

Thư viện cũ không có mái dốc.

Does the school building feature a high-pitched roof?

Tòa nhà trường học có mái dốc không?

02

(của một âm thanh) cao.

Of a sound high.

Ví dụ

The singer's high-pitched voice impressed everyone at the concert.

Giọng hát cao vút của ca sĩ đã gây ấn tượng với mọi người tại buổi hòa nhạc.

The children did not make high-pitched sounds during the presentation.

Những đứa trẻ không phát ra âm thanh cao vút trong suốt bài thuyết trình.

Did you hear that high-pitched noise from the speaker?

Bạn có nghe thấy tiếng ồn cao vút từ loa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/high-pitched/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] To be more specific, they transmit their messages via a specific kind of underwater sonar, comprised of whistles and squeals (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with High-pitched

Không có idiom phù hợp