Bản dịch của từ High profile trong tiếng Việt

High profile

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High profile (Phrase)

hˈaɪ pɹˈoʊfˌaɪl
hˈaɪ pɹˈoʊfˌaɪl
01

Một vị trí được công chúng chú ý hoặc có địa vị cao.

A position of public attention or of high status.

Ví dụ

Many celebrities lead high-profile lives, attracting media attention daily.

Nhiều người nổi tiếng sống cuộc sống công khai, thu hút sự chú ý của truyền thông hàng ngày.

Not all politicians have high-profile careers in the public eye.

Không phải tất cả các chính trị gia đều có sự nghiệp công khai nổi bật.

Do you think high-profile individuals influence social change effectively?

Bạn có nghĩ rằng những người nổi tiếng ảnh hưởng đến sự thay đổi xã hội một cách hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/high profile/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] Nevertheless, thanks to advances in updating, and sharing information on techs, it has led to tighter connections between law enforcement agencies in different regions [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu

Idiom with High profile

Không có idiom phù hợp