Bản dịch của từ Highbrow trong tiếng Việt

Highbrow

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Highbrow (Adjective)

hˈaɪbɹaʊ
hˈaɪbɹaʊ
01

Trí tuệ hoặc hiếm có trong hương vị.

Intellectual or rarefied in taste.

Ví dụ

She always enjoys highbrow literature for her IELTS reading practice.

Cô ấy luôn thích văn học cao bồi để luyện IELTS.

His friends find highbrow topics boring during IELTS speaking sessions.

Bạn của anh ấy thấy chủ đề cao bồi làm buồn chán trong buổi nói IELTS.

Do you think discussing highbrow subjects can improve IELTS scores?

Bạn có nghĩ rằng thảo luận về các chủ đề cao bồi có thể cải thiện điểm số IELTS không?

Highbrow (Noun)

hˈaɪbɹaʊ
hˈaɪbɹaʊ
01

Một người trí thức.

A highbrow person.

Ví dụ

She is considered a highbrow in our social circle.

Cô ấy được coi là người trí thức trong vòng xã hội của chúng tôi.

Not everyone appreciates highbrow conversations at social gatherings.

Không phải ai cũng đánh giá cao các cuộc trò chuyện trí thức tại các buổi tụ tập xã hội.

Is being a highbrow a requirement for success in social settings?

Việc trở thành người trí thức có phải là một yêu cầu để thành công trong các môi trường xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/highbrow/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Highbrow

Không có idiom phù hợp