Bản dịch của từ Hipbone trong tiếng Việt

Hipbone

Noun [U/C]

Hipbone (Noun)

hˈɪpbˈoʊn
hˈɪpboʊn
01

Một trong hai xương tạo thành hai bên xương chậu.

Either of the two bones that form the sides of the pelvis.

Ví dụ

The hipbone supports the body during social activities like dancing.

Xương hông hỗ trợ cơ thể trong các hoạt động xã hội như khiêu vũ.

Many people do not consider hipbone injuries in social sports.

Nhiều người không xem xét chấn thương xương hông trong thể thao xã hội.

Is the hipbone important for social interactions and physical activities?

Xương hông có quan trọng cho các tương tác xã hội và hoạt động thể chất không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hipbone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hipbone

Không có idiom phù hợp