Bản dịch của từ Hit or miss trong tiếng Việt

Hit or miss

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hit or miss (Idiom)

ˈhɪ.tɚ.mɪs
ˈhɪ.tɚ.mɪs
01

Hoặc rất thành công hoặc rất không thành công.

Either very successful or very unsuccessful.

Ví dụ

Her new business venture was a hit.

Dự án kinh doanh mới của cô ấy rất thành công.

The charity event was a hit, raising $10,000.

Sự kiện từ thiện đã thành công, gây quỹ được 10.000 đô la.

The product launch was a miss due to poor marketing.

Sự ra mắt sản phẩm bị thất bại do tiếp thị kém.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hit or miss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hit or miss

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.