Bản dịch của từ Hold forth trong tiếng Việt

Hold forth

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hold forth (Verb)

hoʊld foʊɹɵ
hoʊld foʊɹɵ
01

Nói một cách tự tin và dài dòng.

To speak confidently and at length.

Ví dụ

The speaker held forth about climate change at the community meeting.

Người diễn giả đã nói nhiều về biến đổi khí hậu tại cuộc họp cộng đồng.

She did not hold forth on her opinions during the discussion.

Cô ấy không nói nhiều về ý kiến của mình trong cuộc thảo luận.

Did he hold forth on social issues at the conference yesterday?

Liệu anh ấy có nói nhiều về các vấn đề xã hội tại hội nghị hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hold forth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hold forth

Không có idiom phù hợp