Bản dịch của từ Homemade trong tiếng Việt

Homemade

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homemade (Adjective)

hˈoʊmˈeɪd
hˈoʊmmˈeɪd
01

Sản xuất tại nhà thay vì ở cửa hàng hoặc nhà máy.

Made at home rather than in a store or factory.

Ví dụ

She baked homemade cookies for the school fundraiser.

Cô ấy nướng bánh quy tự làm cho buổi gây quỹ của trường.

He gifted his friend a homemade scarf for her birthday.

Anh tặng bạn một chiếc khăn tự may cho sinh nhật của cô ấy.

The community enjoyed a homemade feast at the potluck event.

Cộng đồng thưởng thức một bữa tiệc tự làm tại sự kiện mang đồ ăn đến chia sẻ.

Dạng tính từ của Homemade (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Homemade

Tự làm

-

-

Homemade (Adverb)

hˈoʊmˈeɪd
hˈoʊmmˈeɪd
01

Được làm hoặc chuẩn bị tại nhà.

Made or prepared in the home.

Ví dụ

She bakes homemade bread every morning.

Cô ấy nướng bánh tại nhà mỗi sáng.

He prefers eating homemade meals over fast food.

Anh ấy thích ăn cơm nhà hơn là đồ ăn nhanh.

They sell homemade crafts at the local market.

Họ bán đồ thủ công tại chợ địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homemade/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] The moment I took my first bite of spaghetti carbonara, I was overjoyed [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] In contrast to school meals, which are often perceived as unappetizing, meals might be a more welcomed sight to many students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021

Idiom with Homemade

Không có idiom phù hợp