Bản dịch của từ Factory trong tiếng Việt

Factory

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Factory (Noun Countable)

ˈfæk.tər.i
ˈfæk.tɚ.i
01

Nhà máy.

Factory.

Ví dụ

The new factory in town created many job opportunities.

Nhà máy mới ở thị trấn đã tạo ra nhiều cơ hội việc làm.

The factory workers organized a strike for better working conditions.

Công nhân nhà máy đã tổ chức đình công để có điều kiện làm việc tốt hơn.

The factory's production increased by 20% last year.

Sản lượng của nhà máy đã tăng 20% vào năm ngoái.

Kết hợp từ của Factory (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Small factory

Nhà máy nhỏ

The small factory employs local workers in the community.

Nhà máy nhỏ tuyển dụng công nhân địa phương trong cộng đồng.

Large factory

Nhà máy lớn

The large factory employs thousands of workers in the city.

Nhà máy lớn thuê hàng nghìn công nhân ở thành phố.

Clothing factory

Nhà máy may mặc

The clothing factory employed many workers from the local community.

Nhà máy may quần áo đã thuê nhiều công nhân từ cộng đồng địa phương.

Disused factory

Nhà máy bỏ hoang

The disused factory was transformed into a community center.

Nhà máy không sử dụng đã được biến thành trung tâm cộng đồng.

Modern factory

Nhà máy hiện đại

The modern factory employs advanced technology for production.

Nhà máy hiện đại sử dụng công nghệ tiên tiến cho sản xuất.

Factory (Noun)

fˈæktɚi
fˈæktəɹi
01

Cơ sở dành cho thương nhân kinh doanh ở nước ngoài.

An establishment for traders carrying on business in a foreign country.

Ví dụ

The factory in China exports goods to many countries.

Nhà máy ở Trung Quốc xuất khẩu hàng hóa đến nhiều quốc gia.

The factory workers in India receive fair wages for their work.

Công nhân nhà máy ở Ấn Độ nhận được tiền công công bằng cho công việc của họ.

The factory near the port ships products globally.

Nhà máy gần cảng vận chuyển sản phẩm trên toàn thế giới.

02

Một tòa nhà hoặc một nhóm tòa nhà nơi hàng hóa được sản xuất hoặc lắp ráp chủ yếu bằng máy.

A building or group of buildings where goods are manufactured or assembled chiefly by machine.

Ví dụ

The automobile factory in Detroit employs thousands of workers.

Nhà máy ô tô ở Detroit thuê hàng nghìn công nhân.

The textile factory in Bangladesh exports clothing worldwide.

Nhà máy dệt ở Bangladesh xuất khẩu quần áo trên toàn thế giới.

The electronics factory in China produces smartphones for global markets.

Nhà máy điện tử ở Trung Quốc sản xuất điện thoại thông minh cho thị trường toàn cầu.

Dạng danh từ của Factory (Noun)

SingularPlural

Factory

Factories

Kết hợp từ của Factory (Noun)

CollocationVí dụ

Modern factory

Nhà máy hiện đại

The modern factory employs advanced technology for production.

Nhà máy hiện đại sử dụng công nghệ tiên tiến cho sản xuất.

Small factory

Nhà máy nhỏ

The small factory employs local workers in the community.

Nhà máy nhỏ tuyển dụng công nhân địa phương trong cộng đồng.

Auto factory

Nhà máy ô tô

The auto factory provided jobs for many local residents.

Nhà máy ô tô cung cấp việc làm cho nhiều cư dân địa phương.

Garment factory

Nhà máy may

The garment factory employed many workers from the local community.

Nhà máy may đồ sử dụng nhiều công nhân từ cộng đồng địa phương.

Car factory

Nhà máy ô tô

The car factory employs many workers.

Nhà máy ô tô thuê nhiều công nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Factory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] In the south of the map is an office building that also houses a canteen, while in the east lies a [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] For instance, many workers were laid off at a in Vietnam after management decided to automate their jobs, which equals a loss of income and employment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Lastly, the office building and will be turned into parking garages and an flat with its own parking area, respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] After that, the bottles are broken down into pieces in a glass and melted in a furnace to form a liquid [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Factory

Không có idiom phù hợp