Bản dịch của từ Homicidal trong tiếng Việt

Homicidal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homicidal (Adjective)

hɑməsˈaɪdl
hɑmɪsˈaɪdl
01

Có khả năng hoặc có xu hướng giết người; giết người.

Capable of or tending towards murder murderous.

Ví dụ

The documentary revealed homicidal tendencies in some violent offenders.

Bộ phim tài liệu tiết lộ xu hướng sát nhân ở một số tội phạm bạo lực.

Many people do not believe that homicidal thoughts are common.

Nhiều người không tin rằng những suy nghĩ sát nhân là phổ biến.

Are homicidal behaviors increasing among young adults in society?

Liệu hành vi sát nhân có đang gia tăng ở người lớn trẻ trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homicidal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In 2014, when the United States experienced over 18,000 gun-related Japan had only 14 and this is quite an alarming comparison that reveals how firearms ownership by mass people can increase violence in a country [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Homicidal

Không có idiom phù hợp