Bản dịch của từ Murder trong tiếng Việt

Murder

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Murder (Noun)

mˈɝdɚ
mˈɝɹdəɹ
01

Một nhiệm vụ hoặc trải nghiệm rất khó khăn hoặc khó chịu.

A very difficult or unpleasant task or experience.

Ví dụ

Dealing with poverty is a murder for many families.

Đối phó với nghèo khó là một vấn đề khó khăn đối với nhiều gia đình.

The lack of education is a murder for social progress.

Sự thiếu hụt giáo dục là một vấn đề khó khăn đối với tiến bộ xã hội.

The pandemic has been a murder for the economy worldwide.

Đại dịch đã là một vấn đề khó khăn đối với nền kinh tế toàn cầu.

02

Một nhóm quạ.

A group of crows.

Ví dụ

A murder of crows gathered on the tree branches.

Một bầy quạ tập trung trên các cành cây.

The murder of crows flew away when the storm approached.

Bầy quạ bay đi khi cơn bão đến gần.

People in the village were amazed by the large murder of crows.

Mọi người ở làng ngạc nhiên trước bầy quạ lớn.

03

Việc giết người một cách trái pháp luật có chủ ý trước.

The unlawful premeditated killing of one human being by another.

Ví dụ

Murder rates have been decreasing in urban areas recently.

Tỷ lệ giết người đã giảm trong các khu đô thị gần đây.

The murder investigation led to the arrest of three suspects.

Cuộc điều tra về vụ giết người đã dẫn đến bắt giữ ba nghi can.

The murder trial attracted significant media attention nationwide.

Vụ án giết người thu hút sự chú ý của truyền thông trên toàn quốc.

Dạng danh từ của Murder (Noun)

SingularPlural

Murder

Murders

Kết hợp từ của Murder (Noun)

CollocationVí dụ

Horrific murder

Vụ án mạng kinh hoàng

The horrific murder shocked the entire community.

Vụ án mạng kinh hoàng đã làm cho cả cộng đồng hoảng sợ.

Mysterious murder

Vụ án mạng bí ẩn

The mysterious murder shocked the small community.

Vụ án mạng bí ẩn làm cho cộng đồng nhỏ hoảng sợ.

Gangland murder

Vụ án mạng trong giới xã hội đen

The gangland murder shocked the community.

Vụ án giết người trong băng đảng làm xói mòn cộng đồng.

Systematic murder

Giết người theo hệ thống

The investigation revealed a systematic murder of homeless individuals.

Cuộc điều tra đã phơi bày việc giết người một cách có hệ thống của những người vô gia cư.

Judicial murder

Án mạng hình sự

The innocent man was a victim of judicial murder.

Người đàn ông vô tội là nạn nhân của án tử hình.

Murder (Verb)

mˈɝdɚ
mˈɝɹdəɹ
01

Trừng phạt nghiêm khắc hoặc rất tức giận.

Punish severely or be very angry with.

Ví dụ

The community condemns murder and seeks justice for victims.

Cộng đồng lên án tội giết người và tìm công lý cho nạn nhân.

People murder relationships by spreading rumors and causing conflicts.

Mọi người giết chết mối quan hệ bằng cách lan truyền tin đồn và gây ra xung đột.

The government vows to murder corruption in society to restore trust.

Chính phủ thề sẽ trừng phạt tham nhũng trong xã hội để khôi phục niềm tin.

02

Giết (ai đó) một cách bất hợp pháp và có chủ ý trước.

Kill someone unlawfully and with premeditation.

Ví dụ

The suspect was arrested for attempting to murder his neighbor.

Nghi can bị bắt vì cố gắng giết hàng xóm của mình.

The murder case shocked the entire community.

Vụ án giết người khiến cả cộng đồng hoảng sợ.

The police are investigating the murder that occurred last night.

Cảnh sát đang điều tra vụ giết người xảy ra vào đêm qua.

Dạng động từ của Murder (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Murder

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Murdered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Murdered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Murders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Murdering

Kết hợp từ của Murder (Verb)

CollocationVí dụ

Be found murdered

Bị sát hại

Two teenagers were found murdered in the abandoned house.

Hai thiếu niên bị sát hại trong căn nhà bỏ hoang.

Be charged with murdering somebody

Bị buộc tội giết người

He was charged with murdering his neighbor.

Anh ta bị buộc tội giết người hàng xóm.

Be found guilty of murdering somebody

Bị kết án về tội giết người

He was found guilty of murdering his neighbor.

Anh ta bị kết án tội giết người hàng xóm.

Admit murdering somebody

Thừa nhận đã giết ai đó

He admitted murdering his neighbor in a social gathering.

Anh ta thừa nhận đã giết người hàng xóm trong buổi tụ tập xã hội.

Be accused of murdering somebody

Bị buộc tội giết người

He was accused of murdering his neighbor.

Anh ta bị buộc tội giết người hàng xóm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Murder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] I started to freak out and thought about some horrifying scenarios, like abduction or [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] However, when a criminal breaks into their home and attempts to them with a dangerous weapon, they are unable to defend themselves effectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Especially, dangerous criminals such as or rapists have to be imprisoned for their heinous actions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Murder

ɡˈɛt əwˈeɪ wˈɪð mɝˈdɚ

Làm mà không bị phát hiện/ Làm chuyện xấu mà không bị trừng phạt

To do something very bad and not get punished for it.

He always seems to get away with murder in the office.

Anh ta luôn dường như thoát tội giết người trong văn phòng.

skɹˈim blˈʌdi mɝˈdɚ

Kêu trời kêu đất/ La làng la xóm

To complain bitterly; to complain unduly.

She screamed bloody murder when her phone was stolen.

Cô ấy la hét thét khi điện thoại của cô bị đánh cắp.

Thành ngữ cùng nghĩa: yell bloody murder...

kɹˈaɪ blˈʌdi mɝˈdɚ

La làng la xóm

To scream as if something very serious has happened, especially unnecessarily.

When the child lost his toy, he cried bloody murder.

Khi đứa trẻ mất đồ chơi, nó la hét thậm thiết.