Bản dịch của từ Bloody trong tiếng Việt

Bloody

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bloody(Verb)

blˈʌdi
blˈʌdi
01

Che hoặc nhuộm bằng máu.

Cover or stain with blood.

Ví dụ

Dạng động từ của Bloody (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bloody

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bloodied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bloodied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bloodies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bloodying

Bloody(Adjective)

blˈʌdi
blˈʌdi
01

Dùng để thể hiện sự tức giận, khó chịu, sốc hoặc đơn giản là để nhấn mạnh.

Used to express anger, annoyance, or shock, or simply for emphasis.

Ví dụ
02

Liên quan hoặc có đặc điểm là đổ máu hoặc tàn ác.

Involving or characterized by bloodshed or cruelty.

Ví dụ
03

Bị che phủ, bôi bẩn hoặc chảy máu.

Covered, smeared, or running with blood.

Ví dụ
04

Khó chịu hoặc nghịch ngợm.

Unpleasant or perverse.

Ví dụ

Dạng tính từ của Bloody (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bloody

Đẫm máu

Bloodier

Đẫm máu hơn

Bloodiest

Đẫm máu nhất

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ