Bản dịch của từ Homiletic trong tiếng Việt

Homiletic

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homiletic (Noun)

hɑməlˈɛtɪks
hɑməlˈɛtɪks
01

Nghệ thuật thuyết giảng hoặc viết bài giảng.

The art of preaching or writing sermons.

Ví dụ

His homiletic style captivated the audience during the community event.

Phong cách giảng đạo của ông đã thu hút khán giả trong sự kiện cộng đồng.

Many people do not appreciate homiletic messages in modern society.

Nhiều người không đánh giá cao những thông điệp giảng đạo trong xã hội hiện đại.

Is her homiletic approach effective for youth engagement in discussions?

Phương pháp giảng đạo của cô ấy có hiệu quả trong việc thu hút giới trẻ không?

Homiletic (Noun Uncountable)

hɑməlˈɛtɪks
hɑməlˈɛtɪks
01

Nghệ thuật thuyết giảng hoặc viết bài giảng.

The art of preaching or writing sermons.

Ví dụ

His homiletic style captivates audiences during community meetings in Chicago.

Phong cách giảng đạo của anh ấy thu hút khán giả trong các cuộc họp cộng đồng ở Chicago.

She does not use homiletic techniques in her speeches for social justice.

Cô ấy không sử dụng kỹ thuật giảng đạo trong các bài phát biểu về công bằng xã hội.

Is homiletic training necessary for effective communication in social issues?

Có cần đào tạo giảng đạo để giao tiếp hiệu quả về các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Homiletic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homiletic

Không có idiom phù hợp