Bản dịch của từ Homogenate trong tiếng Việt

Homogenate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homogenate (Noun)

həmˈɑdʒɪneɪt
həmˈɑdʒɪneɪt
01

Huyền phù của các mảnh tế bào và thành phần tế bào thu được khi mô được đồng nhất.

A suspension of cell fragments and cell constituents obtained when tissue is homogenized.

Ví dụ

The scientist prepared a homogenate from the tissue samples for analysis.

Nhà khoa học đã chuẩn bị một dung dịch đồng nhất từ mẫu mô để phân tích.

They did not use a homogenate in the social study last year.

Họ đã không sử dụng dung dịch đồng nhất trong nghiên cứu xã hội năm ngoái.

Is the homogenate ready for the social experiment tomorrow?

Dung dịch đồng nhất đã sẵn sàng cho thí nghiệm xã hội ngày mai chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homogenate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] Besides, a architecture style will ensure that people already living in an area will not be affected negatively by new structures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Homogenate

Không có idiom phù hợp