Bản dịch của từ Homograft trong tiếng Việt

Homograft

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homograft (Noun)

hˈoʊməgɹæft
hˈoʊməgɹæft
01

Một mô ghép từ người hiến cùng loài với người nhận.

A tissue graft from a donor of the same species as the recipient.

Ví dụ

The doctor used a homograft for Sarah's heart surgery last week.

Bác sĩ đã sử dụng một homograft cho ca phẫu thuật tim của Sarah tuần trước.

Many patients do not prefer a homograft for their surgeries.

Nhiều bệnh nhân không thích homograft cho ca phẫu thuật của họ.

Is a homograft always better than an artificial graft in surgery?

Homograft có luôn tốt hơn một graft nhân tạo trong phẫu thuật không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homograft/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homograft

Không có idiom phù hợp