Bản dịch của từ Hoodwinking trong tiếng Việt

Hoodwinking

Verb Idiom

Hoodwinking (Verb)

01

Để lừa dối hoặc lừa ai đó.

To deceive or trick someone.

Ví dụ

The politician is hoodwinking voters with false promises for the election.

Chính trị gia đang lừa dối cử tri bằng những lời hứa giả.

The advertisement did not hoodwink me; I saw through the lies.

Quảng cáo không lừa dối tôi; tôi đã nhìn thấy sự dối trá.

Are companies hoodwinking consumers with misleading information about products?

Có phải các công ty đang lừa dối người tiêu dùng bằng thông tin sai lệch?

Dạng động từ của Hoodwinking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hoodwink

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hoodwinked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hoodwinked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hoodwinks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hoodwinking

Hoodwinking (Idiom)

01

Để lừa dối hoặc lừa ai đó.

To deceive or trick someone.

Ví dụ

The politician was accused of hoodwinking voters during the election campaign.

Chính trị gia bị cáo buộc đã lừa dối cử tri trong chiến dịch bầu cử.

Many people do not realize they are being hoodwinked by fake news.

Nhiều người không nhận ra họ đang bị lừa dối bởi tin giả.

Are social media influencers hoodwinking their followers with false claims?

Liệu những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội có lừa dối người theo dõi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hoodwinking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hoodwinking

Không có idiom phù hợp