Bản dịch của từ Hornlike trong tiếng Việt
Hornlike
Adjective
Hornlike (Adjective)
hˈɔɹnlaɪk
hˈɔɹnlaɪk
01
Giống như một chiếc sừng về hình dạng hoặc hình dáng.
Resembling a horn in shape or appearance.
Ví dụ
The new sculpture has a hornlike shape that attracts many visitors.
Tác phẩm điêu khắc mới có hình dạng giống như cái sừng, thu hút nhiều khách.
The design of the building is not hornlike at all.
Thiết kế của tòa nhà hoàn toàn không có hình dạng giống như cái sừng.
Is the decoration on this vase hornlike in appearance?
Trang trí trên chiếc bình này có giống như cái sừng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Hornlike
Không có idiom phù hợp