Bản dịch của từ Household trong tiếng Việt

Household

Noun [C] Adjective Noun [U/C]

Household (Noun Countable)

ˈhaʊs.həʊld
ˈhaʊs.hoʊld
01

Hộ gia đình.

Family.

Ví dụ

The Smith household consists of five members.

Hộ gia đình Smith gồm năm thành viên.

She manages the household finances efficiently.

Cô quản lý tài chính gia đình hiệu quả.

Family traditions are important in every household.

Truyền thống gia đình quan trọng trong mỗi hộ gia đình.

Kết hợp từ của Household (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Single-parent household

Hộ gia đình chỉ có một phụ huynh

She manages work and parenting alone in a single-parent household.

Cô ấy tự quản lý công việc và việc nuôi con một mình trong một gia đình chỉ có một phụ huynh.

Domestic household

Hộ gia đình

Many domestic households struggle with financial difficulties.

Nhiều hộ gia đình nội địa đang đấu tranh với khó khăn tài chính.

Rural household

Hộ gia đình nông thôn

Rural households often engage in agricultural activities to sustain their livelihood.

Hộ gia đình nông thôn thường tham gia các hoạt động nông nghiệp để duy trì sinh kế.

Private household

Hộ gia đình tư nhân

The smiths' private household employs a nanny for their children.

Hộ gia đình riêng của gia đình smith thuê một người giữ trẻ cho con cái của họ.

High-income household

Hộ gia đình có thu nhập cao

High-income households often live in gated communities for security.

Hộ gia đình có thu nhập cao thường sống trong các khu đô thị kiểu cổng.

Household (Adjective)

ˈhaʊs.həʊld
ˈhaʊs.hoʊld
01

Hộ gia đình, thuộc về nhà cửa.

Household, belonging to the house.

Ví dụ

Household chores are essential for maintaining a clean home.

Công việc nhà là cần thiết để duy trì một ngôi nhà sạch sẽ.

Household expenses can be a significant burden on families.

Chi phí gia đình có thể là gánh nặng đáng kể đối với gia đình.

Household items like appliances can make daily tasks easier.

Các vật dụng gia đình như thiết bị gia dụng có thể giúp công việc hàng ngày trở nên dễ dàng hơn.

Household (Noun)

hˈaʊshˌoʊld
hˈaʊshˌoʊld
01

Một ngôi nhà và những người cư ngụ trong nó được coi là một đơn vị.

A house and its occupants regarded as a unit.

Ví dụ

The household consists of parents and three children.

Hộ gia đình gồm bố mẹ và ba đứa trẻ.

She manages the household finances efficiently.

Cô quản lý tài chính gia đình hiệu quả.

The household chores are divided among family members.

Công việc nhà được chia cho các thành viên trong gia đình.

Dạng danh từ của Household (Noun)

SingularPlural

Household

Households

Kết hợp từ của Household (Noun)

CollocationVí dụ

Single-parent household

Hộ gia đình chỉ có một bậc phụ huynh

She manages her single-parent household with determination and love.

Cô ấy quản lý gia đình đơn phụ huynh của mình với sự quyết tâm và tình yêu.

Single-person household

Hộ gia đình một người

Living alone is common in single-person households.

Sống một mình phổ biến trong hộ gia đình một người.

Family household

Hộ gia đình

Her family household consists of her parents and three siblings.

Gia đình của cô ấy bao gồm bố mẹ và ba anh chị em.

Middle-class household

Hộ gia đình thuộc tầng lớp trung lưu

The middle-class household saved money for their children's education.

Hộ gia đình tầng lớp trung lưu tiết kiệm tiền cho việc học của con cái.

Low-income household

Hộ gia đình thu nhập thấp

Low-income households struggle to afford basic necessities.

Hộ gia đình thu nhập thấp đấu tranh để có đủ nhu yếu phẩm cơ bản.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Household cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] Meanwhile, there was a distinct downward trend in the percentage of without any computers, contrasted by corresponding rises in possessing two or more computers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] 1. What are the most common appliances that every family has [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Regarding with an upward trend, the percentage of 2-member was consistently the highest, starting at 31% before rising minimally by 3% in the final year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] Meanwhile, the figure for goods remained stable at 8% over the period [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1

Idiom with Household

bˈi ə hˈaʊshˌoʊld nˈeɪm

Nổi tiếng như cồn

Well known by everyone; commonly and widely known.

After her successful TV show, she became a household name.

Sau chương trình truyền hình thành công của cô ấy, cô trở thành một cái tên quen thuộc.

Thành ngữ cùng nghĩa: become a household name, be a household word, a household word...