Bản dịch của từ Hydrometer trong tiếng Việt
Hydrometer
Hydrometer (Noun)
Dụng cụ đo mật độ chất lỏng.
An instrument for measuring the density of liquids.
The scientist used a hydrometer to analyze the density of water.
Nhà khoa học đã sử dụng một cái cân nặng để phân tích mật độ của nước.
She couldn't determine the liquid's density accurately without a hydrometer.
Cô ấy không thể xác định mật độ của chất lỏng một cách chính xác mà không có một cái cân nặng.
Did the student include the hydrometer readings in her IELTS report?
Học sinh đã bao gồm các đọc số từ cái cân nặng trong báo cáo IELTS của cô ấy chưa?
Dạng danh từ của Hydrometer (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Hydrometer | Hydrometers |